Entry 玉 |
玉 ngọc |
|
#A1: 玉 ngọc |
◎ Đá cực quý hiếm, có nhiều màu đẹp. Thường ví với người đẹp, phẩm vật quý.
|
貪愛源停 庄群汝珠腰玉貴 Tham ái nguồn dừng, chẳng còn nhớ châu yêu ngọc quý. Cư trần, 22a |
〇 時骸𦹳昌玉㐌塟𠓨蒸䏾亇滝 Thời hài thơm xương ngọc đã táng vào chưng bụng cá dưới sông. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 13b |
〇 信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
〇 特尼𢭸玉𢭗鐄[時]催 Được nơi tựa ngọc nương vàng thì thôi. Trinh thử, 3a |
〇 𠸦才𠽙玉噴珠 Khen tài nhả ngọc phun châu [trỏ lời thơ đẹp]. Truyện Kiều, 9a |