Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𪀄𡶀蒸𠰉𡂒所㗂呌 獸棱蒸吝論所鬪眞
Chim núi chưng ríu rít thửa tiếng kêu. Thú rừng chưng lẫn lộn thửa dấu chân.
Truyền kỳ, III, Na Sơn, 23a
〇 襖襜𪰰用𦃿蘇 𦛌蚕𣯡獸拯朱哾懷
Áo xiêm thà dùng vải to [thô]. Ruột tằm lông thú, chẳng cho đoái hoài.
Thập giới, 3b