Entry 獴 |
獴 muông |
|
#F2: khuyển 犭⿰蒙 mông |
◎ Các loài thú rừng bốn chân.
|
𤞻威獴孟群𦣰櫃 𫛕唿𪀄坤沛於篭 Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi. Khướu hót chim khôn phải ở lồng. Ức Trai, 43b |
〇 蒸胆獴麟 汜汜仁厚台𡥙茹官 Chưng trán muông lân, dẫy dẫy nhân hậu thay cháu nhà quan. Thi kinh, I, 13b |
〇 㐱固盤 棊徒𨢇 𪀄且獴詵 Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a |
〇 㗂𡥵獴𠶂咆𪡱㖂𠲞 Tiếng con muông sủa bào hao dậy dàng. Trinh thử, 1b |
〇 獴𪀄花𦹵少之 路𨔈 Muông chim hoa cỏ thiếu gì trò chơi. Đại Nam, 36a |