Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞遣𥙩丐籠𨫊挹所頭 丐椇侖垃所𠰘 押典獄九幽
Bèn khiến lấy cái lồng sắt úp thửa đầu, cái gỗ tròn lấp thửa miệng, áp đến ngục Cửu U.
Truyền kỳ, II, Tản Viên, 45b
〇 伯高寃枉傷台 東初補獄𱜢台罪𱍻
Bá Cao oan uổng thương thay. Đông Sơ bỏ ngục nào hay tội gì.
Nhị mai, 55a
〇 案苔𪞷郡朔方 碎卞𨅿獄尋唐𧗱低
Án đày ra quận Sóc Phương. Tôi bèn vượt ngục, tìm đường về đây.
Vân Tiên C, 29b