Entry 狀 |
狀 trạng |
|
#A1: 狀 trạng |
◎ Hình dạng, hình thù, cảnh tượng.
|
𤾓𠦳 𰿘狀蒸鬼拮調遁鬪 Trăm ngàn muôn trạng chưng quỷ gở cất đều trốn dấu. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 10b |
〇 恰𨷈𫮡油詳油略 院蔑瓢默狀默形 Khắp muôn dặm dầu tường dầu lược. Vẹn một bầu mặc trạng mặc hình. Trịnh Cương, 22a |
◎ Học vị cao nhất trong khoa cử ngày xưa.
|
𫔳吳弓劍𪧚例 狀頭枚拱㩒椲𫔳軒 Cửa Ngô cung kiếm giữ lề. Trạng đầu may cũng cắm vè cửa hiên. Hoa tiên, 7b |