Entry 版 |
版 bản |
|
#A1: 版 bản |
◎ Tấm ván hoặc tờ giấy có chữ.
|
祝版版祝倣 曳托京 “Chúc bản”: bản chúc phỏng dài thước Kinh. Ngọc âm, 45a |
版 ván |
|
#A2: 版 bản |
◎ Như 板 ván
|
障水板𱺵版振渃尼 “Chướng thuỷ bản”: là ván chắn nước này. Ngọc âm, 27b |
〇 𩅜覩𩂟碧播变 蒸版勾欄 Ráng đỏ mù biếc bá bén chưng ván câu lan. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a |
〄 Đỗ ván: loại đỗ dây leo, có quả hình dẹt.
|
板豆杜 版哿欣 “Bản đậu”: đỗ ván cả hơn. Ngọc âm, 32a |