Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𬖉体㝵𫅷娘牀胡麻𡎢𡧲
Trông thấy người già nương giường hồ mà ngồi giữa.
Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 41a
〇 典准於時蔑牀永𨤔茹𦊚壁空
Đem đến chốn ở, thời một giường vắng vẻ, nhà bốn vách không.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a