Entry 爲 |
爲 va |
|
#C2: 爲 vi |
◎ Trỏ nhân vật được nhắc đến (như nó, hắn).
|
徐昆冲䏾𢼂𪞷 拖蓬捞𫼴意廾分爲 Giờ con trong bụng xổ (sổ) ra. Đỡ, bồng, lau, rửa ấy là phần va. Dương Từ, tr. 54 |
爲 vay |
|
#C2: 爲 vi |
◎ Tiếng cảm thán, phản vấn ở cuối câu.
|
呂𱻌 𡮍分婵娟 𣷭溇㳥奇固全特爲 Lỡ làng (dàng) chút phận thuyền quyên. Bể sâu sóng cả có tuyền được vay. Truyện Kiều, 40a |
爲 vèo |
|
#C2: 爲 vi |
◎ Vằn vèo: ngoằn ngèo.
|
左阿難大士運裟花 燦所韻爲 右土地龍神運襖錦𤻼㾿搠㩍 Tả: A Nan đại sĩ vận sa hoa sớn sở vằn vèo. Hữu: Thổ Địa long thần mặc áo gấm lổ loang xóc xách. Thiền tịch, 39b |
爲 vê |
|
#C2: 爲 vi |
◎ Vả vê: Như 為 vê
|
燕𦖑鴻呐妙揚 傕唐枚𠸍 尋塘爲 Yến nghe Hồng nói dịu dàng. Thôi đường mai mỉa, tìm đường vả vê. Sơ kính, 13b |
爲 vì |
|
#A2: 爲 vi |
◎ Như 為 vì
|
爲[徵]盎那𫜵经敎尼 Vì chưng ang nạ, làm kinh giáo này. Phật thuyết, 30a |
〇 段啫㝵麻𧗱 共啫 恩各柴 爲朱𫀅末㝵䝨冷𫜵丕 Đoạn [rồi] giã Người mà về, cũng giã ơn các thầy, vì cho xem mặt người hiền lành làm vậy. Bà Thánh, 4a |
〄 Cảm phục, thuận theo.
|
𧡊𠳒端正易𦖑 払強 添𢘝添爲𨑮分 Thấy lời đoan chính dễ nghe. Chàng càng thêm nể thêm vì mười phân. Truyện Kiều, 11b |
爲 vơ |
|
#C2: 爲 vi |
◎ Bơ vơ: ngỡ ngàng, ngơ ngác. Lẻ loi, thơ thẩn.
|
認文解義落來年禅客巴爲 Nhìn văn [trông mặt chữ] giải nghĩa, lạc lài [sai lạc] nên thiền khách bơ vơ. Cư trần, 25b |
〇 如𬷤 落媄蔑𠇮巴為 Như gà lạc mẹ một mình bơ vơ. Thiên Nam, 57b |
〇 巴爲旅殯他鄕㮛攜 Bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề. Truyện Kiều, 12a |
爲 vơi |
|
#C2: 爲 vi |
◎ Như 為 vơi
|
尾之𡭧分䕯𩄲 𫜵朱𣷭愛欺𣹓 欺潙 Vẻ chi chút phận bèo mây. Làm cho bể ái khi đầy khi vơi. Truyện Kiều, 28b |