Entry 爭 |
爭 giành |
|
#C2: 爭 tranh |
◎ Đồ đan lát bằng tre, thưa mắt, trẹt lòng, để đựng vật thể khô, rời.
|
弁箕促堵突爭挭分 “Biền cơ”: xúc đổ sọt giành gánh phân. Ngọc âm, 30b |
爭 tranh |
|
#A1: 爭 tranh |
◎ Giành lấy. Đua nhau để đạt phần hơn.
|
油或𧍰爭𤞻都蝶容螉沕 Dẫu hoặc rồng tranh hùm đua, điệp giong ong vẩn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 18a |
〇 每㝵爭𠳨所實𫜵牢 Mọi người tranh hỏi thửa thực làm sao. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 5b |