Entry 爐 |
爐 lò |
|
#A2: 爐 lô |
◎ Như 𱪵 lò
|
點雪𱜢𡽫頭拯泊 烘爐固客𩈘 添紅 Điểm tuyết nào non đầu chẳng bạc. Hong lò có khách mặt thêm hồng. Hồng Đức, 2b |
〇 油拯爐鬼炪沚㐱戾𧵑債拯𪽝 兜默銷散丕 Dù chẳng lò quỷ đốt chảy, chỉn lệ [chỉ lo] của trái [phi nghĩa] chẳng bởi đâu mặc [mà] tiêu tán vậy. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58b |
爐 tro |
|
#F2: hoả 火⿰盧 lô | C2: 爐 lô |
◎ Như 𱪵 tro
|
丕時𦒹鋪 經爐𪤸蒸恩等聖人侯𡘮 Vậy thời sáu pho kinh tro nguội chưng ơn đấng thánh nhân hầu mất. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 10a |
〇 店冬𦰟𬰅𠺙嚧 霜沙落坦湄爐冷瀧 Đêm đông ngọn gió thổi lùa. Sương sa lác đác, mưa tro [mưa bụi màu xám] lạnh lùng. Vân Tiên C, 27b |