Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
爌 choáng
#F2: hoả 火⿰廣 quảng
◎ Chấp choáng: Như 𤎜 choáng

創朗 𤎒爌味香𦹳秋

Sáng láng chấp choáng, mùi hương thơm tho.

Cổ Châu, 8a

爌 quáng
#F2: hoả 火⿰廣 quảng
◎ Chói chang.

𪹷爌踈踈俸竹𩂏 𣘃庵書室浪朋絁

Nắng quáng thưa thưa bóng trúc che. Cây im thư thất lặng bằng the.

Ức Trai, 28b

掑軒落語僊姑射 爌䏾 疑羅主壽陽

Kề hiên nhác ngỡ tiên cô tạ. Quáng bóng ngờ là chúa Thọ Dương.

Hồng Đức, 45a

爌 quẳng
#F2: hoả 火⿰廣 quảng: quáng
◎ {Chuyển dụng}. Vứt bỏ.

󰍮爌𱜢排貝玉 𧤁恒仍木戈腮

Gạch quẳng nào bày với ngọc. Sừng hằng những mọc qua [vượt quá] tai.

Ức Trai, 32b

爌 thoáng
#E2: hoả 火⿰廣 quảng
◎ Rộng rãi, sáng sủa.

坡𤌋𪀄𧗱 𣘃點粉 爌𣳔𩵜哈渃𣻆羅

Bờ khói chim về, cây điểm phấn. Thoáng (khoáng) dòng cá hớp, nước tuôn là.

Hồng Đức, 25b

◎ Chợt thấy, lướt qua nhanh trước mắt.

爌𧡊𩈘花眉柳卒 焒封 帳𫃚禫香淹

Thoáng thấy mặt hoa mày liễu tốt. Rỡ phong trướng vóc đệm hương êm.

Hồng Đức, 24b