Entry 爌 |
爌 choáng |
|
#F2: hoả 火⿰廣 quảng |
◎ Chấp choáng: Như 𤎜 choáng
|
創朗 𤎒爌味香𦹳秋 Sáng láng chấp choáng, mùi hương thơm tho. Cổ Châu, 8a |
爌 quáng |
|
#F2: hoả 火⿰廣 quảng |
◎ Chói chang.
|
𪹷爌踈踈俸竹𩂏 𣘃庵書室浪朋絁 Nắng quáng thưa thưa bóng trúc che. Cây im thư thất lặng bằng the. Ức Trai, 28b |
〇 掑軒落語僊姑射 爌䏾 疑羅主壽陽 Kề hiên nhác ngỡ tiên cô tạ. Quáng bóng ngờ là chúa Thọ Dương. Hồng Đức, 45a |
爌 quẳng |
|
#F2: hoả 火⿰廣 quảng: quáng |
◎ {Chuyển dụng}. Vứt bỏ.
|
爌𱜢排貝玉 𧤁恒仍木戈腮 Gạch quẳng nào bày với ngọc. Sừng hằng những mọc qua [vượt quá] tai. Ức Trai, 32b |
爌 thoáng |
|
#E2: hoả 火⿰廣 quảng |
◎ Rộng rãi, sáng sủa.
|
坡𤌋𪀄𧗱 𣘃點粉 爌𣳔𩵜哈渃𣻆羅 Bờ khói chim về, cây điểm phấn. Thoáng (khoáng) dòng cá hớp, nước tuôn là. Hồng Đức, 25b |
◎ Chợt thấy, lướt qua nhanh trước mắt.
|
爌𧡊𩈘花眉柳卒 焒封 帳𫃚禫香淹 Thoáng thấy mặt hoa mày liễu tốt. Rỡ phong trướng vóc đệm hương êm. Hồng Đức, 24b |