Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
燥 ráo
#A2: 燥 táo | C2: 燥 táo
◎ Như 𣋝 ráo

{多𢪀}媄命於准軋 󰝡昆𬉵麻 細尼燥

Nghỉ [tự] mẹ mình ở chốn ướt, đem con mặc [để] mà tới nơi ráo.

Phật thuyết, 14a

〄 Vật từ ướt, có nước, chuyển sang khô.

惨傷别𱥯𨑮層 𬑉拯燥渃𢚸庒𢢯𫯳

Thảm thương biết mấy mươi tầng. Mắt chẳng ráo nước, lòng chăng nguôi chồng.

Thiên Nam, 79b

㐱固𦊚𡨸呂塘詩集 湛𤁯𤍶墨妄花 䐗燥

Chỉn có bốn chữ “Lã Đường thi tập”, thấm tháp lòe (nhòe) mực, vòng hoa chửa ráo.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 54a

誓花渚燥𱔩鐄 磊誓催㐌負仿貝花

Thề hoa chưa ráo chén vàng. Lỗi thề thôi đã phụ (phũ) phàng với hoa.

Truyện Kiều, 15b

◎ Ráo riết: thôi thúc, gắt gao.

詞培燥哲𱍻饒 耒𦋦情面𧗱𡢐羣𨱽

Tờ bồi ráo riết gì nhau. Rồi ra tình diện về sau còn dài.

Nhị mai, 53a

◎ Rắn ráo: loài rắn sống trên các cành cây.

金蛇 𧋻燥觧藥毒治痢

“Kim xà”: rắn ráo giải dược độc, trị lị.

Nam ngữ, 77a