Entry 燕 |
燕 én |
|
#A2: 燕 yến |
◎ Loài chim nhỏ, lông đen, thường bay liệng vào mùa xuân.
|
唐雪樁群這印 㐌差燕玉吏朱認 Đường tuyết thông còn giá in. Đã sai én ngọc lại cho nhìn. Ức Trai, 64b |
〇 庒𧡊𪀄燕𨕭樑 萡頭空女堆塘𨔾饒 Chẳng thấy chim én trên rường. Bạc đầu không nỡ đôi đường giã nhau. Chinh phụ, 26b |
〇 節皮𡥵燕迻梭 韶光𠃩𱑐㐌外𦒹𨑮 Tiết vừa con én đưa thoi. Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi. Truyện Kiều, 1b |
燕 yến |
|
#A1: 燕 yến |
◎ Chim én, thường xuất hiện vào mùa xuân.
|
是非㗂朗特油𦖑燕説鶯吟 Thị phi tiếng lặng, được dầu nghe yến thốt oanh ngâm. Cư trần, 22a |
〇 𧵆賖奴㘃燕嬰 姉㛪 懺所步行𨔈春 Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Truyện Kiều, 1b |
〇 鶯呐 幽於 燕呐幽於 Oanh nói u ơ. Yến nói u ơ. Sơ kính, 38a |
〇 於𠁀坚梗𱥯𠁀 矯𠲖𱙎燕 仍𠳒𠸦吱 Ở đời kiên ngạnh mấy đời. Kẻo e anh yến những lời khen chê. Trinh thử, 3b |
#C1: 燕 yến |
◎ Cỗ bàn bày trong tiệc tùng sang trọng.
|
唱名噲𨕭𨉓象 咹燕瞻𫥨固𦧘䲲 Xướng danh tên gọi trên mình tượng. Ăn yến xem ra có thịt công. Giai cú, 5a |