Entry 燒 |
燒 theo |
|
#C2: 燒 thiêu |
◎ Nối bước. Cùng di chuyển với nhau.
|
脚板燒隊北北盘真 “Cước bản”: theo đòi bước bước bàn chân. Ngọc âm, 13a |
〇 鷗𪆽共些羕固意 典𱏫時体奴𠫾燒 Âu lộ [cò vạc] cùng ta dường có ý. Đến đâu thì thấy nó đi theo. Ức Trai, 35b |
〇 盃柴丘陀羅燒翁修定綽衛茹 Bui thầy Khâu Đà La theo ông Tu Định rước về nhà. Cổ Châu, 2a |
〄 Ngưỡng mộ, hướng tới ai, về điều gì.
|
𢃊結仍几燒𱐩主𡗶尋扒每尼 Vua ghét những kẻ theo đức Chúa Trời, tìm bắt mọi nơi. Ông Thánh, 3b |
〄 Lây sang, dính líu cùng nhau.
|
仍𱞋論道蜍𫯳 𫯳牢妾丕 矯強醜燒 Những lo trọn đạo thờ chồng. Chồng sao thiếp vậy kẻo càng xấu theo. Trinh thử, 8b |
燒 thêu |
|
#C2: 燒 thiêu |
◎ Như 絩 thêu
|
院疎空𦂾盘燒 𡦂題帖雪琹 撩譜同 Viện thơ, khung dệt, bàn thêu. Chữ đề thiếp tuyết cầm treo phổ đồng . Hoa tiên, 5b |
〇 繡衣 襖𥾾燒 “Tú y”: áo vóc thêu. Nam ngữ, 38a |
燒 thiêu |
|
#A1: 燒 thiêu |
◎ Dùng lửa đốt.
|
庵夐燒香讀五經 灵臺瀝 蔑𱻌清 Am quạnh thiêu hương đọc ngũ kinh. Linh đài sạch một dường thanh. Ức Trai, 13b |
〇 玉冷𱜢固絲援 黄實謳之焒燒 Ngọc lành nào có tơ vấn. Vàng thật âu chi lửa thiêu. Ức Trai, 40a |
燒 thiu |
|
#C2: 燒 thiêu |
◎ Buồn rầu lặng lẽ.
|
子子邪邪虔巨奔燒 Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu. Ngọc âm, 46b |
〇 𦝄禅域域印楼 啉𠽍畑杏 強愁燒燒 Trăng thiền vặc vặc in lầu. Lâm râm đèn hạnh càng sầu thiu thiu. Phan Trần, 14a |
◎ Thiu thiu: vừa chợp mắt, lim dim mắt ngủ.
|
征征䏾月熾萌 𢭸𡎢邊篆没命燒燒 Chênh chênh bóng nguyệt xế mành. Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu. Truyện Kiều, 4b |
◎ Thiu thỉu: dần dần hiểu ra, thuận theo.
|
狐𠵌 燒 少服情 改𭁈𧗱苓慕道慈悲 Hồ [con cáo] nghe thiu thỉu phục tình. Cải dữ về lành mộ đạo từ bi. Thiên Nam, 117a |
燒 thui |
|
#A2|B: 燒 thiêu |
◎ Như 𤏥 thui
|
燒𫥨買別脿𤷍 旦欺奇𬲂 別𣘃[𠡚]𥎁 Thui ra mới biết béo gầy. Đến khi cả gió biết cây cứng mềm. Nam lục, 15b |