Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
燒 theo
#C2: 燒 thiêu
◎ Nối bước. Cùng di chuyển với nhau.

脚板燒隊北北盘真

“Cước bản”: theo đòi bước bước bàn chân.

Ngọc âm, 13a

鷗𪆽共些羕固意 典𱏫時体奴𠫾燒

Âu lộ [cò vạc] cùng ta dường có ý. Đến đâu thì thấy nó đi theo.

Ức Trai, 35b

盃柴丘陀羅燒翁修定綽衛茹

Bui thầy Khâu Đà La theo ông Tu Định rước về nhà.

Cổ Châu, 2a

〄 Ngưỡng mộ, hướng tới ai, về điều gì.

𢃊結仍几燒𱐩主𡗶尋扒每尼

Vua ghét những kẻ theo đức Chúa Trời, tìm bắt mọi nơi.

Ông Thánh, 3b

〄 Lây sang, dính líu cùng nhau.

仍𱞋論道蜍𫯳 𫯳牢妾丕 矯強醜燒

Những lo trọn đạo thờ chồng. Chồng sao thiếp vậy kẻo càng xấu theo.

Trinh thử, 8b

燒 thêu
#C2: 燒 thiêu
◎ Như 絩 thêu

院疎空𦂾盘燒 𡦂題帖雪琹 撩譜同

Viện thơ, khung dệt, bàn thêu. Chữ đề thiếp tuyết cầm treo phổ đồng .

Hoa tiên, 5b

繡衣 襖𥾾燒

“Tú y”: áo vóc thêu.

Nam ngữ, 38a

燒 thiêu
#A1: 燒 thiêu
◎ Dùng lửa đốt.

庵夐燒香讀五經 灵臺瀝 蔑𱻌清

Am quạnh thiêu hương đọc ngũ kinh. Linh đài sạch một dường thanh.

Ức Trai, 13b

玉冷𱜢固絲援 黄實謳之焒燒

Ngọc lành nào có tơ vấn. Vàng thật âu chi lửa thiêu.

Ức Trai, 40a

燒 thiu
#C2: 燒 thiêu
◎ Buồn rầu lặng lẽ.

子子邪邪虔巨奔燒

Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu.

Ngọc âm, 46b

𦝄禅域域印楼 啉𠽍畑杏 強愁燒燒

Trăng thiền vặc vặc in lầu. Lâm râm đèn hạnh càng sầu thiu thiu.

Phan Trần, 14a

◎ Thiu thiu: vừa chợp mắt, lim dim mắt ngủ.

征征䏾月熾萌 𢭸𡎢邊篆没命燒燒

Chênh chênh bóng nguyệt xế mành. Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu.

Truyện Kiều, 4b

◎ Thiu thỉu: dần dần hiểu ra, thuận theo.

狐𠵌 燒 少服情 改𭁈𧗱苓慕道慈悲

Hồ [con cáo] nghe thiu thỉu phục tình. Cải dữ về lành mộ đạo từ bi.

Thiên Nam, 117a

燒 thui
#A2|B: 燒 thiêu
◎ Như 𤏥 thui

燒𫥨買別脿𤷍 旦欺奇𬲂 別𣘃[𠡚]𥎁

Thui ra mới biết béo gầy. Đến khi cả gió biết cây cứng mềm.

Nam lục, 15b