Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
燉 don
#F2: hoả 火⿰敦 đôn
◎ Như 𤈊 don

𨕭命𢵩渃約𩆍 霜沙 雪塢𦛌蚕𤉗燉

Trên mình dội nước ướt dầm. Sương sa tuyết ủ, ruột tằm héo don.

Dương Từ, tr. 52

燉 đun
#F2: hoả 火⿰敦 đôn
◎ Đẩy củi vào bếp. Thổi nấu.

关類 昌獸󰭨𤠄 檜庒清淨渚和煺燉

Quan loài xương thú lông gà. Củi chẳng thanh tịnh chớ hoà thổi đun.

Táo thần, 4a

排詩詠丐 火𱪵燉渃

Bài thơ vịnh cái hoả lò đun nước.

Yên Đổ, 5a

燉 hon
#F2: hoả 火⿰敦 đôn
◎ Héo hon: Như 𤈊 hon

𧡊󰮂󱙃𡨸𡗶髙𠮾 鄭挼堆方𦛌𤉗燉

Thấy trong chín chữ trời cao ngút. Chạnh nỗi đôi phương ruột héo hon.

Hồng Đức, 67a