Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
熾 xé
#C2: 熾 xế
◎ Như 仕 xẻ

吒伤昆哭祿熾襖𠇮𪡔責𠻵翁 聖𱍸

Cha thương con khóc lóc, xé áo mình ra trách mắng Ông Thánh ấy.

Ông Thánh, 4b

熾襖幼炪襖蓮 󰅒所時丕

Xé áo ấu, đốt áo sen, nay thửa thời vậy.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 26a

𦎛鵉 𢯏姅𦄂銅熾堆

Gương loan bẻ nửa, dải đồng xé đôi.

Cung oán, 7b

熾 xế
#C2: 熾 xí
◎ Như 𪰮 xế

固几𢚸群憂愛𡳶 𧽈𡎦𬂙忍 熾樓𣋀

Có kẻ lòng còn ưu ái cũ. Dậy ngồi trông nhẫn xế lầu sao.

Hồng Đức, 7a

㐱体𬰢𡗶熾𠓨𬮌數 𦼔撑播苔边㙴

Chỉn thấy mặt trời xế vào cửa sổ, rêu xanh bá đầy bên thềm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b

征征䏾月熾萌 𢭸𡎢邊[篆]没命燒燒

Chênh chênh bóng nguyệt xế mành. Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu.

Truyện Kiều, 4b

鉦鐄俸㐌熾西 特𣈗𱜢別固𣈗 𧘇傕

Chiêng vàng bóng đã xế Tây. Được ngày nào, biết có ngày ấy thôi.

Thạch Sanh, 7a

熾 xí
#C2: 熾 xế
◎ Xấu xí: Như 厠 xí

𠏲㐌俸圖伶醜熾 怒固貪 貪󰩄𧡊財

Thợ đã vụng, đồ rành xấu xí. Nó có tham (ham), tham vì thấy tài [tiền tài].

Huyết thư, tr. 1