Entry 熷 |
熷 tưng |
|
#F2: hoả 火⿰曾 tăng |
◎ Tưng bừng: Như 曾 tưng
|
蕙蘭 [當]遁席明 信𢒎㐌体熷𤇊使花 Huệ lan đang rộn tiệc mừng. Tin bay đã thấy tưng bừng sứ hoa. Phan Trần, 20b |
〇 熷𤇊 懺所襖襜 卞𤼸没礼賖[]𡬷誠 Tưng bừng sắm sửa áo xiêm. Biện dâng một lễ xa đem tấc thành. Truyện Kiều, 8b |
〇 熷𤇊塘杏[噋]嗃𨤮槐 Tưng bừng đường hạnh, xôn xao dặm hòe. Chàng Chuối, 3b |