Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
熟 thuộc
#A2: 熟 thục
◎ Quen biết, gần gũi.

江山𩈘𧡊𢧚涓熟 名 利𢚸𱜢約卓求

Giang sơn mặt thấy nên quen thuộc. Danh lợi lòng nào ước chác (chuốc) cầu.

Ức Trai, 16b

〄 Ghi nhớ nhập tâm.

傳翠翹而熟咾兮 經三字而𢖵𣦍

Truyện Thúy Kiều nhi thuộc làu hề. Kinh Tam Tự nhi nhớ ngay.

Giai cú, 17a

〄 Chế biến da thú vật sống thành da cho công nghệ.

輕裘窖熟襖䏧 弄𤽗子路初陀願嗔

“Khinh cầu”: khéo thuộc áo da. Lòng ngươi Tử Lộ xưa đà nguyền xin.

Ngọc âm, 19b