Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
河東𱥺带渃冲漂 朗蕩船情 煮𱴸𣛨
Hà Đông một dải nước trong veo. Lãng đãng thuyền tình chở nặng chèo.
Xuân Hương, 5a