Entry 照 |
照 chiếu |
|
#A1: 照 chiếu |
◎ Căn cứ theo.
|
𱥯𠊛負萡初箕 照名尋𢮪 扒𧗱𠳨查 Mấy người phụ bạc xưa kia. Chiếu danh tìm chọn bắt về hỏi tra. Truyện Kiều, 48b |
#C1: 照 chiếu |
◎ Tấm trải kết bằng cói, mảnh tre.
|
推調 照床圍盃 Suy điều cùng chiếu cùng giường vầy vui. Trinh thử, 4a |
〇 固𧜖固照空埃𦣰拱 Có chăn có chiếu không ai nằm cùng. Hợp thái, 43a |
照 tréo |
|
#C2: 照 chiếu |
◎ Đứng thẳng một chân, chân kia bắt chéo qua chân này.
|
𨅸照𥉫𬙛景乞休 塘𠫾千召舘招𨇉 Đứng tréo (chéo) trông ra cảnh hắt hiu. Đường đi xiên xẹo (thiên thẹo) quán cheo leo. Xuân Hương B, 10a |