Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
茶煎渃謹瓢印月 梅𬈭花刁俸 隔牕
Trà tiên, nước kín (ghín) [gánh, quảy] bầu in nguyệt. Mai rụng hoa đeo bóng cách song.
Ức Trai, 19b