Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
然 nhen
#C2: 然 nhiên
◎ Nhỏ nhen: hẹp hòi, không rộng lượng.

他𦋦時拱埋𠁀 𫜵𦋦時拱𦋦𠊛𡮈然

Tha ra thì cũng may đời. Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen.

Truyện Kiều, 50a

𡮈然𫽄敢𧵆埃 𡢼𫯳𤯰邑𣌋𣈕𱥺𨉓

Nhỏ nhen chẳng dám gần ai. Vợ chồng đẻ ấp sớm mai một mình.

Giai cú, 24b

然 nhơn
#C2: 然 nhiên
◎ Nhơn nhơn: hiên ngang, sừng sững.

馭𨫊於𡗶名於史 威𤍌然然恰滝𡶀

Ngựa sắt ở trời danh ở sử. Uy thiêng nhơn nhơn khắp sông núi.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 46b

扲槊加蔑󰝂屯 𫜵威奇𠯦然然𥪝外

Cầm giáo gia miết [mải miết] đâm dồn. Làm oai cả thét nhơn nhơn trong ngoài.

Thiên Nam, 106a

然然群𥪸墫蹎𠓨𨦩

Nhơn nhơn còn đứng chôn chân vào vòng.

Truyện Kiều, 53a

〄 Nhơn nhơn: hiển nhiên, rõ rệt, rỡ ràng.

𬮌柴這然然冷 𢚸伴𦝄域域高

Cửa sài [củi] giá, nhơn nhơn lạnh. Lòng bạn trăng, vặc vặc cao.

Ức Trai, 56a

然然󰞺粉添鮮 汜江計歇頭󱠁事𠇮

Nhơn nhơn nét phấn thêm tươi. Dẽ dàng kể hết đầu đuôi sự mình.

Hoa tiên, 36a