Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
焠 đốt
#F2: hoả 火⿰卒 tốt
◎ Như 󱦭 đốt

香強焠𢚸陀迷𬏽 𦎛強𤐝淚吏珠滇

Hương càng đốt lòng đà mê mải. Gương càng soi lệ lại châu chan.

Chinh phụ, 15b

焒饑焠𦛌刀寒割䏧

Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da.

Cung oán, 2b

辻核銅柱畧𡑝 湨油他嗎焒𤑍焠衝

Mười cây đồng trụ trước sân. Xối dầu xoa mỡ lửa hừng đốt xông.

Dương Từ, tr. 50

𡥵茄仉𧁷焠炭 最𣈜

Con nhà kẻ khó đốt than tối ngày.

Lý hạng, 2b

媄𡥵焠 桧焠炭𩛂𢚸

Mẹ con đốt củi đốt than no lòng.

Nam lục, 4a

◎ Châm, chích.

螉焠師𱜢帽尼𱜢袄深 𠫾󰠲庄隊底螉針

Ong đốt sư: Nào mũ ni, nào áo thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm.

Xuân Hương B, 3a

◎ {Chuyển dụng}: khúc, đoạn, gióng (tre, mía…).

笠𱸚𠃅𦹵𦱊初壳 [𢯧]枝橋椥 焠肯堯

Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu.

Xuân Hương B, 10a

焠 sốt
#F2: hoả 火⿰卒 tốt
◎ Nóng, nhiệt độ quá cao.

媄𫅷䏾 我梗橷 防欺焠𩈘𫞡頭忌埃

Mẹ già bóng ngả cành dâu. Phòng khi sốt mặt váng đầu cậy ai.

Phan Trần, 6b

〄 Sốt gan: trong lòng bức xúc, lo lắng.

𧡊𠳒鉄𥒥知知 焠肝翁買申跪 𲈾公

Thấy lời sắt đá tri tri. Sốt gan ông mới thân quỳ cửa công.

Truyện Kiều B, 36a