Entry 炭 |
炭 than |
|
#A2: 炭 thán |
◎ Vật (hữu cơ) cháy đã tắt ngọn lửa nhưng chưa tàn thành tro, khi nguội có màu đen.
|
麻卞共輕吝辣 炪涅 所像 炭𱪵所准於 Mà bèn cùng khinh lờn lạt, đốt nát thửa tượng, than tro thửa chốn ở. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 40a |
〇 鐄通炭焒 蓮通 泥𡎛 Vàng thông than lửa, sen thông lầy (nê) bùn. Phan Trần, 13a |
〇 𢩽撴喭𠰚仙麻句 堆侶𡃊台玉吝炭 Dẩy dun ngán nhẽ tiên mà cú. Đôi lứa ghê thay ngọc lẫn than. Sơ kính, 23a |
〇 媄𡥵焠桧 焠炭𩛂𢚸 Mẹ con đốt củi đốt than no lòng. Nam lục, 4a |
炭 thán |
|
#C1: 炭 thán |
◎ Thán thán: Như 坦 thán
|
蔑暈炭炭規模𢌌 隊准熙熙意趣牟 Một vầng thán thán quy mô rộng. Đòi chốn hây hây ấy thú mầu. Trịnh Cương, 2a |