Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
灵 liêng
#A2: 靈 → 灵 linh
◎ Thiêng liêng: Như 令 liêng

故或吟声灵工法界

Cố hoặc ngậm thiêng liêng trong pháp giới [ 有識含靈 hữu thức hàm linh].

Phật thuyết, 44a

沛雜飭骨𱴸泥 𪬮灵𫽄特幽扵 吏还

Phải tạp sức cốt nặng nề. Thiêng liêng chẳng được, u ơ lại hoàn.

Thiên Nam, 117b

灵 linh
#A1: 靈 → 灵 linh
◎ Thiêng, ứng nghiệm.

俸枚台事情期 窖灵灵𠰘窖如如𢚸

Bỗng may thay, sự tình cờ. Khéo linh linh miệng, khéo như như lòng.

Phan Trần, 2a

𣷮鐄魂媄𣎏灵 証朱昆𥘷𢚸誠𣈜𫢩

Suối vàng hồn mẹ có linh. Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay.

Vân Tiên, 43a

〄 Linh đình: tấp nập, long trọng.

外[時]官客灵亭 𥪞[時]娘仍𤴬情别離

Ngoài thời quan khách linh đình. Trong thời nàng những đau tình biệt ly.

Nhị mai, 21b