Entry 瀧 |
瀧 lùng |
|
#F2: thuỷ 氵⿰龍 long |
◎ Lạnh lùng: cảm giác lạnh do khí trời hạ nhiệt hoặc tâm trạng cô đơn, hiu quạnh.
|
店冬 𦰟𬰅𠺙嚧 霜沙落坦湄爐冷瀧 Đêm đông ngọn gió thổi lùa. Sương sa lác đác, mưa tro [mưa bụi màu xám] lạnh lùng. Vân Tiên C, 27b |
瀧 sông |
|
#F2: thuỷ 氵⿰龍 long |
◎ Như 㳘 sông
|
固沛茄税翁𠻛郭 於低𧵆𢄂吏𧵆瀧 Có phải nhà thuê ông tậu quách. Ở đây gần chợ, lại gần sông. Giai cú, 8a |