Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
瀆 đục
#C2: 瀆 độc
◎ Lẫn nhiều tạp chất, không trong suốt.

𱔩斟酒瀆𣈜𣈜𣴓

Chén châm rượu đục ngày ngày cạn.

Ức Trai, 51b

玉渃底𠓨渃瀆時化𫥨𥪝

Ngọc nước, để vào nước đục thì hoá ra trong.

Nhật đàm, 35a

◎ {Chuyển dụng}. Khoét lỗ và dụng cụ thực hiện việc đó.

呐𠳒暫毒𤴬如瀆沉

Nói lời chạm nọc đau như đục chìm.

Thiên Nam, 25b

椎槌瀆

“Chùy”: dùi đục.

Nam ngữ, 45a