Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
澜 làn
#F2: thuỷ 氵⿰闌 → 阑 lan
◎ Một bề mặt trải rộng hoặc thành luồng.

𦝄梄拂披牟𤐡𤁕 澜𬇚㑝𪜯𩄴𦝄𫤡

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt. Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Yên Đổ, 14a