Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蔑道㨂蒸边𣘃 蔑道潯 蒸 𡧲滝
Một đạo [đạo bùa] đóng chưng bên cây. Một đạo dìm chưng giữa sông.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43b
湥𥢅潯瀉𣻆湄 分㤌餒客分洳餒命
Giọt riêng tầm tã tuôn mưa. Phần căm nỗi khách, phần nhơ (dơ) nỗi mình.
Truyện Kiều B, 22a