Entry 潮 |
潮 triều |
|
#A1: 潮 triều |
◎ Mực nước sông hay bể dâng cao.
|
計𣈜 昆渃算潮落 Kể ngày con nước toan triều [dâng lên] rặc [rút xuống]. Ức Trai, 27b |
〇 岌𱐁𫗄𠺙襖袍 𪤄𣋚𣻆汜渃潮溟濛 Ngập ngừng gió thổi áo bào. Bãi hôm tuôn dẫy nước triều mênh mông. Chinh phụ, 11a |
〇 𦰟潮𡽫泊重重 渭𬂙群想𦑃鴻𣅶招 Ngọn triều non bạc trùng trùng. Vời trông còn tưởng cánh hồng lúc gieo. Truyện Kiều, 62b |