Entry 潦 |
潦 lảo |
|
#C2: 潦 liêu |
◎ Lảo thảo: rối rắm, lôi thôi.
|
娘卞𥙩筆改 題 𡨸𫥨潦草势𠫾錦纏 Nàng bèn lấy bút cải đề. Chữ ra lảo thảo, thế đi gấm triền. Sơ kính, 30b |
潦 rêu |
|
#C2: 潦 liêu |
◎ Loài thực vật không rễ, mọc ở dưới nước hoặc nơi ẩm ướt.
|
廢沼𬇚𣴓撑夷仍潦 “Phế chiểu”: ao cạn xanh rì những rêu. Ngọc âm, 4a |