Entry 潤 |
潤 nhởn |
|
#C2: 潤 nhuận |
◎ Trơn nhởn: trơn láng, mịn màng.
|
襖羔裘羕漣潤 實順𡨧 Áo cao cầu dường trơn nhởn, thực thuận vả tốt. Thi kinh, III, 17a |
潤 nhuần |
|
#A2: 潤 nhuận |
◎ Thấm đượm.
|
𦝄恆帶紩湄潤澮 頭㐌 殘𩂏𤓢拯𠓨 Lưng hằng đai thắt, mưa nhuần gội. Đầu đã tàn che, nắng chẳng vào. Hồng Đức, 53a |
〇 嗔㝵君子𢲨唏陽潤蒸馨瀋 通氣蔭淡蒸夢枯 Xin người quân tử hẩy (phẩy) hơi dương nhuần chưng hang thẳm, thông khí âm đượm chưng mống khô. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 36a |
〇 詔𡗶𩄲撫恩𨕭𩅹潤 Chiếu trời mây phủ, ơn trên mưa nhuần. Nhị mai, 2a |
〄 Thấu hiểu.
|
拜除喃曳宁单 朱㝵買𭓇𢪀𫀅𢪀潤 Bây giờ Nôm dạy chữ dơn. Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần. Ngọc âm, Tựa, 1b |
潤 nhuận |
|
#A1: 潤 nhuận |
◎ Tươi tỉnh, tính táo.
|
𬰢𪖫𤷍𤶹麻吏潤精神 Mặt mũi gầy guộc mà lại nhuận tinh thần. Truyền kỳ, II, Long Đình, 3b |