Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
溋 dềnh
#F2: thuỷ 氵⿰盈 doanh
◎ Vương theo, kéo dài.

𢴑𠳒 坎念練疎 女常渚者縁絲群溋

Dứt lời, khúm núm rén thưa. Nợ thường chưa giả, duyên tơ còn dềnh.

Hoa tiên, 9b

溋 duềnh
#F2: thuỷ 氵⿰盈 doanh
◎ Dòng nước (sông, suối) (cđ. doành).

萉萉頭泊翁鈎[𩵜] 了了溋撑昆𬑉猫

Phơ phơ đầu bạc ông câu cá. Leo lẻo duềnh xanh con mắt mèo.

Ức Trai, 35b

溋銀𣳮槊𡑩兑撩弓

Duềnh ngân rửa giáo, nẻo đoài treo cung.

Phan Trần, 20b

𢞂𬂙𱢻捲󰘚溋 喑󰠐㗂㳥呌觥槣𡎦

Buồn trông gió cuốn mặt duềnh. Ầm sầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.

Truyện Kiều, 22b

渃溋𦖑𱦨格𦝄岧

Nước duềnh nghe róc rách lưng đèo.

Yên Đổ, 10b

㳥湎𡽫撑𣘃𢫝征 𥒥搊溋泊 渃𱯚玲

Sóng dợn non xanh cây chống chếnh. Đá xô duềnh bạc nước long lanh.

Phù dung, 3a

溋 giềng
#F2: thuỷ氵⿰盈 doanh: duềnh
◎ {Chuyển dụng}. Láng giềng: Như 盈 giềng

絲毫庄固填恩主 𠰺廊溋𠇍士儒

Tơ hào chẳng có đền ơn chúa. Dạy láng giềng mấy sĩ nho.

Ức Trai, 8b

廊溋边𫏾边𨍦 固埃𧡊𤞼碎󰠲庒𱺵

Láng giềng bên trước bên sau. Có ai thấy lợn tôi đâu chăng là.

Thiên Nam, 61a

溋 rình
#F2: thuỷ 氵⿰盈 doanh: duềnh
◎ {Chuyển dụng}. Rình rập: có ý chờ dịp may.

𠬠𱺵待節房閨 𠄩𱺵溋習料皮䋦萌

Một là đợi tiết phòng khuê. Hai là rình rập liệu bề mối manh.

Hoa tiên, 17b