Entry 溇 |
溇 sâu |
|
#F2: thuỷ 氵⿰婁 → 娄 lâu |
◎ Khoảng cách lớn kể từ đáy đến bề mặt vật gì.
|
𣳔渃𤂬沚瀾溇 隊曲仍徒隊曲 Dòng nước suối chảy làn sâu. Đòi khúc những dò đòi khúc. Hoa Yên, 31b |
〇 易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別𢚸𠊚𬑵𨱽 Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài. Ức Trai, 5b |
〇 細所准溇丕[…]細所准農丕 Tới thửa chốn sâu vậy. […] Tới thửa chốn nông vậy. Thi kinh, II, 14b |
〇 𣷭溇𱥯丈𡗶高𱥯重 Bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. Phan Trần, 6a |
〇 𠀧間𱹔丐𣵵農溇 Ba gian nếp cái ngập nông sâu. Yên Đổ, 2b |
〇 坡配入㳥𫥨𣾺 𱥺𠇮埃几別潙溇濃 Pha phôi vào lộng ra khơi. Một mình ai kẻ biết vời sâu nông. Lý hạng B, 180b |
〄 Trỏ lòng dạ, tính khí, tình nghĩa ở mức độ lớn.
|
計自畑册少年 没恩情𱴸没情𱻊溇 Kể từ đèn sách thiếu niên. Một ân tình nặng, một tình nghĩa sâu. Phan Trần, 1a |
〇 娘浪誓説𱴸𠳒 固麻吏𱺵𠊛險溇 Nàng rằng: Thề thốt nặng lời. Có đâu mà lại là người hiểm sâu. Truyện Kiều, 25a |