Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
湼 nát
#C2: 湼 niết
◎ Như 涅 nát

庄埃[召]󱟳{波沓} 淩章{阿論}湼

Chẳng ai chịu chôn đắp, sưng chương [phình to] lụn nát.

Phật thuyết, 20a

裊都氣血涓仁義 和失人心湼𬮌茹

Nẻo đua khí huyết, quên nhân nghĩa. Họa thất nhân tâm, nát cửa nhà.

Ức Trai, 63b

丐𥯉湼於󱰯坡𡌩 所亇洡阮阮

Cái đó nát ở chỗ bờ đập. Thửa cá lội ngộn (ngồn) ngộn.

Thi kinh, III, 36a

〄 Nhão, không rắn chắc.

𫫷如粓𬗂湼

Chán như cơm nếp nát.

Nam lục, 27a

湼 nẹt
#C2: 湼 niết
◎ Hiếp đáp, quát nạt.

些低易湼特𱜢 庒如 几哈鬚𠓨易堆

Ta đây dễ nẹt được nào. Chẳng như kẻ cụp râu vào dẻ duôi.

Trinh thử, 16a

湼 nết
#C2: 湼 niết
◎ Như 涅 nết

𠄼湖仍𥙩𫜵㕠曰 𦊚𣷭調𠱾 體湼那

Năm hồ những lấy làm song viết [của cải]. Bốn bể đều thời thảy (thể) nết na.

Hồng Đức, 7a

湼埃湼意固除特兜

Nết ai nết ấy có chừa được đâu.

Lý hạng, 23b

湼 nớt
#C2: 湼 niết
◎ Non nớt: thơ dại, non trẻ.

𪀄特浪𠤆呐咣 㛪群𡽫湼𪹷霜風寒

Chim đực rằng chớ nói quàng. Em còn non nớt nắng sương phong hàn.

Giai cú, 25a