Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
湩 chành
#F2: thuỷ 氵⿰重 trùng
◎ Chòng chành (tròng trành): lắc lư, nghiêng ngả.

㛪吱船板𫽄𠫾 㛪𠫾船𥴗固欺湩浧

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi chòng chành (tròng trành).

Lý hạng, 30b

湩 chòng
#F2: thuỷ 氵⿰重 trùng
◎ Chòng chành (tròng trành): lắc lư, nghiêng ngả.

㛪吱船板𫽄𠫾 㛪𠫾船𥴗固欺湩浧

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi chòng chành.

Lý hạng, 30b

湩 sũng
#F2: thuỷ 氵⿰重 trọng
◎ Ướt đẫm những nước.

𦟐芠𨻫 底餒讐寇 𡎛湩𱜢咍㙮隘關

Mỡ văn luống để nuôi thù khấu. Bùn sũng nào hay [có thể] đắp ải quan.

Hồng Đức, 68a

湩 tròng
#F2: thuỷ 氵⿰重 trùng
◎ Tròng trành (chòng chành): Như 崇 tròng

㛪吱船板𫽄𠫾 㛪𠫾船𥴗固欺湩浧

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi tròng trành.

Lý hạng, 30b