Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
湘 tương
#A1: 湘 tương
◎ Tên sông ở Trung Hoa.

滝湘𱥺觧農滁 边𬂙頭怒边除𡳜箕

Sông Tương một dải nông trờ (sờ). Bên trông đầu nọ, bên chờ cuối kia.

Truyện Kiều B, 10a

#C1: 湘 tương
◎ Phủ màu. Sơn phết, thếp vàng bạc.

襖㐌 湘撑湘式綠 頭庒隊泊隊花鐄

Áo đã tương xanh, tương thức lục. Đầu chăng đội bạc, đội hoa vàng.

Hồng Đức, 49a

𠒦𠒥 玉辣堆廛佛 𤎒𤋽湘鐄蔑廟神

Rỡ ràng ngọc lạt đôi chiền Phật. Chấp chới tương vàng một miếu thần.

Trịnh Cương, 30b

萌湘拂拂𩙌弹 香洟味女茶漧喠情

Mành tương phất phất gió đàn. Hương rây mùi nhớ, trà khan giọng tình.

Truyện Kiều, 6a

聖賢句𱒢停停 湘鐄𡦂忍丁寧𨷈𠁀

Thánh hiền câu ví rành rành. Tương vàng chữ “Nhẫn” đinh ninh muôn đời.

Giai cú, 28b