Entry 渴 |
渴 khát |
|
#A1: 渴 khát |
◎ Cơ thể thiếu nước, khô miệng, cần uống.
|
溪潭枯燥饒㝵折渴 Khe đầm khô ráo, nhiều người chết khát. Cổ Châu, 6b |
〇 𩛜咹渴㕵安隊分 Đói ăn khát uống yên đòi phận. Sô Nghiêu, 6a |
〇 𠁀吒咹𪉾𠁀𡥵渴渃 Đời cha ăn mặn, đời con khát nước. Nam lục, 17a |
〄 Thèm muốn.
|
𫡉塘渴𥄭暫擬𣘃 丹楓 Giữa đường khát ngủ, tạm nghỉ dưới cây đan phượng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 渴滈㐌妥𬌓𢚸𥹰 Khát khao đã thỏa tấm lòng lâu nay. Truyện Kiều, 64a |
〇 𤗖箋庒𧡊詩𱜢 𡊰情 易渗𢧚滈渴𢚸 Mảnh tiên chẳng thấy thơ nào. Ruộng tình dễ thấm nên khao khát lòng. Hoa tiên, 13a |