Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
測 rắc
#C2: 測 trắc
◎ Cài gắn rải rác.

婆靈妃皮默蒸襖 𨤔𩄲 錦測玉 黎蒸躡𨤔𩅜散𨨧黄

Bà Linh Phi vừa mặc chưng áo vẻ mây gấm rắc ngọc, lê chưng dép vẻ ráng tan thếp vàng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a

◎ Răng rắc: tiếng cười to, sằng sặc.

㗂呐喑喑如𩆐動 𠰘唭淩測似𩄎𠖤

Tiếng nói ầm ầm như sấm động. Miệng cười răng rắc tựa mưa bay.

Yên Đổ, 4b