Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
渡 đò
#A2: 渡 độ
◎ Như 𣺺 đò

鄧橋渡搥廛塔

Dựng cầu đò, xây chiền tháp.

Cư trần, 27a

㝵掉渡呌捤𭨦𭨦 默㝵戈些䐗戈

Người chèo đò kêu vẫy ngoắt ngoắt. Mặc người qua ta chửa qua.

Thi kinh, II, 12b

㨋渡蓮𠓀𱑠堂 犬鷹𠄩𠀲納娘𤼸功

Giã [rời] đò, lên trước sảnh đường. Khuyển, Ưng hai đứa nộp nàng dâng công.

Truyện Kiều, 36b

𣷭冤耒拱固渡𣾼戈

Bể oan rồi cũng có đò vượt qua.

Phương Hoa, 47a

待英沒𪨃姑娘 底英𠫾 及󰠃𨖅轉渡

Đợi anh một chút cô nàng. Để anh đi kịp cùng sang chuyến đò.

Thạch Sanh, 10a

吝郡如𪪳老𢴿渡𣎀

Lẩn quẩn như ông lão chèo đò đêm.

Nam lục, 27a

𠅎钱𠫾渡吏沛𢹣𦀊

Mất tiền đi đò lại phải kéo dây.

Lý hạng, 12a

渡 đỗ
#C2: 渡 độ
◎ Dừng nghỉ. Trọ lại.

船空渡𣷷蘭亭 些空些 决𥙩𨉓麻催

Thuyền không đỗ bến Lan Đình. Ta không… Ta quyết lấy mình mà thôi.

Hợp thái, 36a