Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
添 thêm
#A2: 添 thiêm
◎ Gia tăng, khiến nhiều hơn.

初遣朱昆奴 添奥漚昆洌

Sơ [trước hết] khiến cho con no, thêm áo âu con rét.

Phật thuyết, 16a

坦蔑重添𡶀蔑高

Đất một chồng thêm, núi một cao.

Ức Trai, 42a

𫜵之忒默添愁 𪀄群迍𱢻𧏵侯待湄

Làm chi thắc mắc thêm sầu. Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa.

Phan Trần, 4a

𪂲掑扒𱥺添𠄩 𣇞𥹰我價𠳐外𦊚𤾓

Cò kè bớt một thêm hai. Giờ lâu ngả giá vâng ngoài bốn trăm.

Truyện Kiều, 14a

功兜麻𱞳𠊛仍添𤷍

Công đâu mà giận người dưng thêm gầy.

Lý hạng, 25b