Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
混 hỗn
#A1: 混 hỗn
◎ Hỗn độn: tình trạng còn lẫn lộn chưa phân rành mạch các thứ trong một vật thể.

𠨡於茄埃拯醲 蔑丸混沌裊初冬

Trứng ở nhà, ai chẳng nong [nong nả: chăm chút]. Một hòn hỗn độn nẻo sơ đông.

Hồng Đức, 53b

◎ Hào hỗn: chung đụng lộn xộn.

𫽄呵淆混𡛔𱰺 礼行嫁娶𤑟𫢩𡞕𫯳

Chẳng khá hào hỗn gái trai. Lễ hành giá thú tỏ (rõ) nay vợ chồng.

Thiên Nam, 23b

#A1|C1: 混 hỗn
◎ Láo xược, không giữ lễ phép trên dưới.

绳𱜢𪾋混 翁低眉固㩡𫥨低

Thằng nào dám hỗn? – Ông đây, mày có giỏi ra đây!.

Thạch Sanh, 13a