Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
淬 chuốt
#F2: thuỷ 氵⿰卒 tốt
◎ Chải chuốt: trau tria, vuốt ve, vẻ đỏm dáng.

𱥺払皮擢青春 形容沚淬襖巾妙揚

Một chàng vừa trạc thanh xuân. Hình dong chải chuốt, áo khăn dịu dàng.

Truyện Kiều, 23a

淬 rót
#F2: thuỷ 氵⿰卒 tốt
◎ Như 律 rót

些貰淬𨢇瓶金罍箕 盃默矯汝𨱽

Ta thế [tạm] rót rượu bình kim lôi kia. Bui mặc kẻo nhớ dài.

Thi kinh, I, 6a

遣淬𨢇𡃹屋紫螺朱㕵𦷾

Khiến rót rượu chén ốc tử loa cho uống đấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b

淬 trút
#F2: thuỷ 氵⿰卒 tốt
◎ Như 拙 trút

𮥷初淬𱦉漏漏 緣初 渚易別󰠲[准尼]

Nạn xưa trút sạch làu làu. Duyên xưa chưa dễ biết đâu chốn này.

Truyện Kiều, 58a

淬 tủi
#F2: thuỷ 氵⿰碎 → 卒 toái
◎ Như 悴 tủi

忍𱥶呐淬𨅸𦋦 小姐󰠲㐌𨀌花𨀈𠓨

Nhẫn ngừng, nuốt tủi đứng ra. Tiểu thư đâu đã lánh hoa bước vào.

Truyện Kiều, 42a