Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
古朝𪬪律覃盃 盃 𡽫浄湄淡牟束束
Cỏ chiều gió lướt đượm vui vui. Non tạnh mưa dầm màu thúc thúc.
Hoa Yên, 31b
〇 𫗃迻香店月浄 貞 𫜵𧵑固埃争
Gió đưa hương, đêm nguyệt tạnh. Riêng làm của có ai tranh.
Ức Trai, 74b
〇 寅寅援淨 時㭲𣘃㐌𬕳梗槯散索
Dần dần vén tạnh, thời gốc cây đã trốc, cành chồi tan tác.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a
〇 𨤮𣌉𩁶淨𩂟𣾺 𧡊𦝄𦓡𢢆仍𠳒𡽫滝
Dặm khuya ngất tạnh mù khơi. Thấy trăng mà thẹn những lời non sông.
Truyện Kiều, 20a