Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
泖沚𫲼昆亏真
Máu chảy ngập con khoeo chân.
Phật thuyết, 24a
〇 泖各聖合吏 冬年丸泊卒冷
Máu các thánh hợp lại, đông nên hòn bạc tốt lành.
Ông Thánh, 7b
〇 添𤴬樾打泖沚潭池 𬖩嗹𡀫𤴬拯可忍
Thêm đau vọt đánh, máu chảy đầm đìa. Lăn lóc rên rẩm, đau chẳng khả nhịn.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 22a
〇 白滕泖沚渃紅如
Bạch Đằng máu chảy nước hồng như vang.
Thiên Nam, 100b