Entry 沙 |
沙 sa |
|
#C2: 沙 sa |
◎ Rơi, rớt từ trên xuống.
|
別唐𨕭天堂 麻另塊唐沙地獄 Biết đường lên thiên đàng (đường) mà tránh khỏi đường sa địa ngục. Bà Thánh, 5b |
〇 朶花𠖿院恪 暈桂沙𡧲𡗶 Đoá hoa rụng vườn khác, vầng quế sa giữa trời. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a |
〇 恩𨕭湄洒沐沙 共𫜵府尹没座顕荣 Ơn trên mưa tưới móc sa. Cùng làm phủ doãn một toà hiển vinh. Phan Trần, 1b |
〇 脱𦖑翹㐌潭潭珠沙 Thoắt nghe, Kiều đã đầm đầm châu sa. Truyện Kiều, 2b |
〄 Rơi vào tình trạng khốn khó, nguy nan.
|
仍别咹樁麻唸栢 𠰉𣎞麻𠹳𬲇 午侯拯沙䋥凡 Những biết ăn thông mà nếm bách, giễu trăng mà cợt gió, ngõ hầu chẳng sa lưới phàm. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69a |
〇 鵉鳳𨁋准招撩 沙机失𱐭吏蹺弹𬷤 Loan phượng đậu chốn cheo leo. Sa cơ thất thế lại theo đàn gà. Lý hạng, 35b |
〄 Sa sút: hao mòn, sút kém.
|
漢郭巨𲈳茹沙𬍏 蜍母親針𫵀蔑皮 Hán Quách Cự cửa nhà sa sút. Thờ mẫu thân chăm chút một bề. Hiếu văn, 13b |
沙 sà |
|
#C2: 沙 sa |
◎ Sà sà: lê chân bước đi vẻ chậm chạp, mệt mỏi.
|
駑駘 馭腰沙沙每真 “Nô thai”: ngựa yếu sà sà mỏi chân. Ngọc âm, 56a |
沙 xa |
|
#C2: 沙 sa |
◎ Xót xa: đau đớn xót thương.
|
特𢚸些 悴沙 𢚸𠊛 Được lòng ta, xót xa lòng người. Nam lục, 38b |