Entry 沔 |
沔 miền |
|
#C2: 沔 miện |
◎ Một vùng dân cư, một quang cảnh nước non.
|
岸怒𲄴沔釆石 廊箕𱻐景潇湘 Ngạn nọ so miền Thái Thạch. Làng kia mỉa cảnh Tiêu Tương. Ức Trai, 17a |
〇 刻𣇞蕩 蕩如年 䋦愁弋弋平沔𣷭賖 Khắc giờ đằng (đẵng) đẵng như niên. Mối sầu dằng (dặc) dặc bằng miền bể xa. Chinh phụ, 15b |
〇 啫𡽫啫渃啫廛 啫枚啫竹啫沔𦹵花 Giã non, giã nước, giã chiền. Giã mai, giã trúc, giã miền cỏ hoa. Phan Trần, 19a |
〇 𧥇牧 𠯦𦝄沔曠野 Còi mục thét trăng miền khoáng dã. Xuân Hương, 3a |
〇 𪡵漨吏劍咹沔月花 Quen vùng lại kiếm ăn miền nguyệt hoa. Truyện Kiều, 17b |
〇 紅顔㗂㐌 𠰺沔帝京 Hồng nhan tiếng đã dậy miền đế kinh. Phương Hoa, 51b |
〇 襊詩𨆟𨄸𨄹沔 趣圭 Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê. Lý hạng, 13a |