Entry 汲 |
汲 bập |
|
#F2: thuỷ 氵⿰及 cập |
◎ Bập bềnh: trôi nổi lênh đênh.
|
𠦻𱑇情𱻊懞𣹓磾 姅𱽂風波𨻫汲澎 Lưng khoang tình nghĩa mong đầy đặn. Nửa mạn phong ba luống bập bềnh. Xuân Hương, 9a |
汲 ngập |
|
#C2: 汲 cấp |
◎ Ngập ngừng: băn khoăn, dè dặt.
|
𢞂𬂙𲋄景他鄕汲𱥶 Buồn trông phong cảnh tha hương ngập ngừng. Phan Trần, 5b |
〇 汲凝𢢆[綠]𠲖紅 擬𢚸吏㤕車𢚸隊畨 Ngập ngừng thẹn lục e hồng. Nghĩ lòng lại xót xa lòng đòi phen. Truyện Kiều, 17a |