Entry 江 |
江 giang |
|
#A1: 江 giang |
◎ Sông nước.
|
立蛰邊江𬙞糁茄 𡗶收䏾鵶 豸他羅 Lấp xấp bên giang bảy tám nhà. Trời thâu bóng ác giãi tha la. Hồng Đức, 25b |
〇 常常固氣毫光 店店𱏮曳边江重重 Thường thường có khí hào quang. Đêm đêm sáng rặc bên giang trùng trùng. Thiên Nam, 62a |
〇 粓咹𨀒甕吏群岧江 Cơm ăn vó ống lại còn đèo giang. Lý hạng, 12b |
江 giàng |
|
#C2: 江 giang |
◎ Giữ giàng: giữ gìn, trông coi cẩn thận. Bảo vệ, chăm nom.
|
江山坡𡎝飭𦋦𪧚江 Giang sơn bờ cõi sức ra giữ giàng. Thiên Nam, 106a |
〇 𢚸翁能忍賢和腰當 朱咹朱 㕵𪧚江 Lòng ông hay nhịn hiền hoà yêu đương. Cho ăn cho uống giữ giàng. Giai cú, 22b |