Entry 汝 |
汝 nhỡ |
|
#C2: 汝 nhữ |
◎ Trót làm điều gì sai lầm, bất lợi. Quá bước đến đâu.
|
悲除仕𨀈汝澄 細低㐌隊恩蒸𢚸払 Bây chừ (giờ) sẩy bước nhỡ (lỡ) chừng. Tới đây đã đội ơn chưng [nơi, với] lòng chàng. Trinh thử, 3b |
〇 老低𫅷奴歲作 𠫾咹眉汝𨀈旦低 Lão đây già nua tuổi tác. Đi ăn mày nhỡ (lỡ) bước đến đây. Thạch Sanh, 9a |
◎ Nhỡ nhàng: lỡ làng, dở dang, mất đi dịp tốt lành.
|
責𡗶牢底汝讓 妾油妾吏油払庒𫡻 Trách trời sao để nhỡ nhàng. Thiếp rầu thiếp lại rầu chàng chẳng quên. Chinh phụ, 26b |
〇 朱𢧚𡗋𣅶汝床 唒𫳵時丕㐌甘𠬠皮 Cho nên lắm lúc nhỡ nhàng. Dẫu sao thời vậy, đã cam một bề. Sơ kính, 26b |
汝 nhớ |
|
#C2: 汝 nhữ |
◎ Như 女 nhớ
|
或因汝昆計变折末 Hoặc nhân nhớ con, gầy biến chết mất. Phật thuyết, 20b |
〇 𱺵把恩多{可耶} {可汝}卢 Là trả ơn đi xa nhớ lo. Phật thuyết, 15b |
〇 貪愛源停 庄群 汝珠腰玉貴 Tham ái nguồn dừng, chẳng còn nhớ châu yêu ngọc quý. Cư trần, 22a |
〇 𢚸蔑𡬷丹群汝主 Lòng một tấc đan [son] còn nhớ chúa. Ức Trai, 17a |
〇 式入想汝 婁台婁台 鄰𠭤陳濁 Thức nhắp tưởng nhớ. Lâu thay, lâu thay! Trăn trở trằn trọc. Thi kinh, I, 3a |
〇 吟𠿯𲎭景家鄕 㐌篇𡃛汝[吏]篇吟愁 Ngậm ngùi trông cảnh gia hương. Đã thiên ngợi nhớ, lại thiên ngâm sầu. Phan Trần, 4a |
汝 nổi |
|
#F2: thuỷ 氵⿰女 nữ |
◎ Hiện lên trên mặt nước.
|
𤿤檜昂𣳔汝戈 Bè củi ngang dòng nổi qua. Ngọc âm, 5a |